STT |
Tên KCN |
Công ty đầu tư hạ tầng |
Năm thành lập |
Tổng diện tích |
Tỷ lệ lấp đầy |
1 |
LỘC AN – BÌNH SƠN |
Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển V.R.G Long Thành |
2010 |
497,77 ha |
73,95% |
2 |
DẦU GIÂY |
Công ty Cổ phần KCN Dầu Giây |
2008 |
330,8 ha |
60,57% |
3 |
GIANG ĐIỀN |
Công ty Cổ phần Sonadezi Giang Điền |
2008 |
529,2 ha |
43,11% |
4 |
LONG KHÁNH |
Công ty Cổ phần KCN Long Khánh |
2008 |
264,47 ha |
91,38 %. |
5 |
ÔNG KÈO |
Công ty CP Tổng Công ty Tín Nghĩa |
2008 |
823,45 ha |
89,55% |
6 |
AGTEX LONG BÌNH |
Tổng Công ty 28 |
2007 |
43,26 ha |
100% |
7 |
TÂN PHÚ |
Công ty CP Tổng Công ty Tín Nghĩa |
2007 |
54,16 ha |
17,76% |
8 |
BÀU XÉO |
Công ty Cổ phần Thống Nhất |
2006 |
499,8 ha |
98,10% |
9 |
THẠNH PHÚ |
Công ty Cổ phần Sonadezi Long Bình |
2006 |
177,2 ha |
48,27% |
10 |
XUÂN LỘC |
Công ty CP Sonadezi Long Bình |
2006 |
108,82 ha |
80,76% |
11 |
NHƠN TRẠCH II – LỘC KHANG |
Công ty TNHH Thương mại và Đầu tư Lộc Khang |
2006 |
69,53 ha |
84,09% |
12 |
NHƠN TRẠCH II – NHƠN PHÚ |
Công ty Cổ phần Địa ốc Thảo Điền |
2005 |
183,18 ha |
99,30% |
13 |
NHƠN TRẠCH VI |
Cty TNHH Đầu tư Xây dựng KCN Nhơn Trạch 6A; Cty CP Tổng Công ty Tín Nghĩa; Cty CP Đầu tư XD và VLXD Sài Gòn |
2005 |
314,23 ha |
65,95% |
14 |
LONG ĐỨC |
Công ty TNHH Đầu tư Long Đức |
2004 |
281,32 ha |
75,82 |
15 |
ĐỊNH QUÁN |
Công ty Cổ phần KCN Định Quán |
2004 |
54,35 ha |
100% |
16 |
AN PHƯỚC |
Công ty CP Tổng Công ty Tín Nghĩa |
2003 |
200,85 ha |
53,59 |
17 |
LONG THÀNH |
Công ty Cổ phần Sonadezi Long Thành |
2003 |
486,91 ha |
84,56% |
18 |
NHƠN TRẠCH V |
Tổng Công ty Phát triển Đô thị và KCN Việt Nam (IDICO) |
2003 |
298,4 ha |
100% |
19 |
TAM PHƯỚC |
Công ty Cổ phần Phát triển KCN Tín Nghĩa |
2003 |
323,18 ha |
98,59% |
20 |
DỆT MAY NHƠN TRẠCH |
Công ty Cổ phần Đầu tư Vinatex Tân Tạo |
2003 |
175,6 ha |
97,43% |
21 |
BIÊN HÒA I |
Tổng Công ty CP Phát triển KCN (Sonadezi) |
2000 |
335 ha |
100% |
22 |
SÔNG MÂY |
Công ty CP Phát triển KCN Sông Mây |
1998 |
473,95 ha |
84,45% (Bước 1) |
|
|
|
|
(Bước 1: 250 ha; Bước 2: 223,95 ha) |
|
23 |
NHƠN TRẠCH I |
Công ty TNHH Một thành viên Phát triển Đô thị và KCN IDICO (IDICO-URBIZ) |
1997 |
446,49 ha |
95,84% |
24 |
NHƠN TRẠCH III |
Công ty CP Tổng Công ty Tín Nghĩa |
1997 |
697,49 ha |
Bước 1: 100%, Bước 2: 85,07% |
|
|
|
|
(Bước 1: 337 ha, Bước 2: 360,49 ha) |
|
25 |
NHƠN TRẠCH II |
Công ty CP Phát triển Đô thị Công nghiệp số 2 (Công ty D2D) |
1997 |
331,42 ha |
94,96% |
26 |
LOTECO |
Công ty TNHH Phát triển KCN Long Bình |
1996 |
100 ha |
99,26% |
|
|
|
|
|
|
27 |
BIÊN HÒA II |
Công ty CP Sonadezi Long Bình |
1995 |
394,63 ha |
93,97% |
28 |
AMATA |
Công ty CP Đô thị Amata Biên Hòa |
1994 |
513,01 ha |
90,86% |
29 |
GÒ DẦU |
Công ty Cổ phần Sonadezi Long Bình |
|
182,38 ha |
91,08% |
30 |
HỐ NAI |
Công ty Cổ phần KCN Hố Nai |
|
226 ha (GĐ 1) |
99,89% (GĐ 1) |
|
|
|
|
270,65 ha (GĐ 2) |
|
31 |
SUỐI TRE |
Công ty Cổ phần Sonadezi An Bình |
|
144,78 ha |
82,68% |
32 |
CÔNG NGHỆ CAO LONG THÀNH |
Công ty CP Đô thị Amata Long Thành |
|
410,31 ha |
|