STT |
Tên trường đại học |
Tên viết tắt |
Mã tuyển sinh
|
Nhóm ngành đào tạo và giảng dạy |
Thành lập |
Trụ sở |
1 |
Đại học An ninh Nhân dân |
T47 |
ANS |
An Ninh |
1963 |
Q. Quận Thủ Đức |
2 |
Đại học Bách Khoa |
HCMUT |
QSB |
Kỹ thuật |
1957 |
Quận 10 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đại học Công nghiệp Thực phẩm |
HUFI |
DCT |
Đa ngành |
1982 |
Q.Tân Phú |
4 |
Đại học Công nghiệp |
IUH |
HUI |
Đa ngành |
1957 |
Q.Gò Vấp |
5 |
Đại học Công nghệ tin tức |
UIT |
QSC |
Công nghệ tin tức |
2006 |
Q. Quận Thủ Đức |
6 |
Đại học Cảnh sát Nhân dân |
T48 |
CCS |
An Ninh |
1976 |
Quận 7 |
7 |
Đại học Giao thông Vận tải cơ sở 2 |
UTC2 |
GSA |
Giao thông vận tải đường bộ và Kỹ thuật |
1990 |
Quận 9 ( Trụ sở chính Thành Phố Hà Nội ) |
8 |
Đại học Giao thông Vận tải |
UT |
GTS |
Giao thông vận tải đường bộ và Kỹ thuật |
1988 |
Q. Quận Bình Thạnh |
9 |
Đại học Khoa học Tự nhiên |
HCMUS |
QST |
Khoa học và Công nghệ |
1947 |
Quận 5 |
10 |
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn |
USSH |
QSX |
Ngoại ngữ, Văn hóa và Báo chí |
1955 |
Quận 1 |
11 |
Đại học Kinh tế – Luật |
UEL |
QSK |
Kinh tế và Luật |
2000 |
Q. Quận Thủ Đức |
12 |
Đại học Kinh tế |
UEH |
KSA |
Kinh tế |
1976 |
Quận 3 |
13 |
Đại học Kiến Trúc |
UAH |
KTS |
Xây dựng và Thiết kế |
1926 |
Quận 3 |
14 |
Đại học Lao động – Xã hội cơ sở 2 |
ULSA2 |
DLS |
Kinh tế |
1999 |
Quận 12 ( Trụ sở chính Thành Phố Hà Nội ) |
15 |
Đại học Luật |
ULAW |
LPS |
Luật và Quản lý |
1987 |
Quận 4 |
16 |
Đại học Mở |
OU |
MBS |
Đa ngành |
1990 |
Quận 3 |
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Đại học Mỹ thuật |
MT |
MTS |
Mỹ thuật |
1954 |
Q. Quận Bình Thạnh |
18 |
Đại học Ngoại thương |
FTU |
NTS |
Kinh doanh liên vương quốc |
1993 |
Q. Quận Bình Thạnh ( Trụ sở chính TP. Hà Nội ) |
19 |
Đại học Ngân hàng |
BUH |
NHS |
Quản lý và kinh tế tài chính |
1976 |
Quận 1 |
20 |
Đại học Nông Lâm |
NLU |
NLS |
Nông – Lâm – Ngư nghiệp |
1955 |
Q. Quận Thủ Đức |
21 |
Phân hiệu Đại học Nội Vụ Thành Phố Hà Nội |
HUHA |
DNV |
Luật – Quản lý nhà nước – Quản trị văn phòng – Lưu trữ học – Chính sách công |
2017 |
Q. Gò Vấp ( Trụ sở chính TP.HN ) |
22 |
Đại học Quốc tế |
IU |
QSQ |
Đa ngành |
2003 |
Q. Quận Thủ Đức |
23 |
Đại học TP HCM |
SGU |
SGD |
Đa ngành |
1972
|
Quận 5 |
24 |
Đại học Sân khấu – Điện ảnh |
SKDAHCM |
DSD |
Nghệ thuật sân khấu |
1998 |
Quận 1 |
25 |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật |
HCMUTE |
SPK |
Kỹ thuật và Sư phạm |
1962 |
Q. Quận Thủ Đức |
26 |
Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao |
UPES |
STS |
Sư phạm thể thao |
1976 |
Quận 5 |
27 |
Đại học Sư phạm |
HCMUE |
SPS |
Sư phạm |
1957 |
Quận 5 |
28 |
Đại học Thể dục Thể thao |
USH |
TDS |
Thể thao |
1976 |
Q. Quận Thủ Đức |
29 |
Đại học Thủy lợi cơ sở 2 |
TLUS |
TLS |
Thủy lợi |
1976 |
Q. Q. Bình Thạnh ( Trụ sở chính Thành Phố Hà Nội ) |
30 |
Đại học Trần Đại Nghĩa |
TDNU |
VPH, ZPH |
Kỹ thuật quân sự chiến lược |
1975 |
Q. Gò Vấp |
31 |
Đại học Tài chính – Marketing |
UFM |
DMS |
Kinh tế |
1976 |
Quận 7 |
32 |
Đại học Tài nguyên – Môi trường |
HCMUNRE |
DTM |
Đa ngành |
1976 |
Q. Phú Nhuận |
33 |
Đại học Tôn Đức Thắng |
TDTU |
DTT |
Đa ngành |
1997 |
Quận 7 |
34 |
Đại học Việt Đức |
VGU |
VGU |
Kỹ thuật |
2008 |
Quận 3 |
35 |
Đại học Văn hóa |
HUC |
VHS |
Văn hóa và du lịch |
1976 |
Quận 2 |
36 |
Đại học Y Dược |
UMP |
YDS |
Y và Dược |
1947 |
Quận 5 |
37 |
Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch |
PNT |
TYS |
Y và Dược |
1988 |
Quận 10 |
38 |
Khoa Y – Đại học Quốc gia |
QSY |
QSY |
Y và Dược |
2009 |
Q. Quận Thủ Đức |
Học viện
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Học viện Cán bộ |
HCA |
HVC |
Chính trị |
1965 |
Q. Q. Bình Thạnh |
40 |
Nhạc viện |
HCMCONS |
NVS |
Âm nhạc |
1956 |
Quận 1 |
41 |
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông cơ sở 2 |
PTIT |
BVS |
Kinh tế, Viễn thông và Điện tử |
1953 |
Quận 1 ( Trụ sở chính TP.HN ) |
42 |
Học viện Hàng không Nước Ta |
VAA |
HHK |
Hàng không |
2006 |
Q.Phú Nhuận |
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Học viện Hành chính cơ sở phía Nam |
NAPA |
HCS |
Hành chính học và Quản lý nhà nước |
1959 |
Quận 10 ( Trụ sở chính Thành Phố Hà Nội ) |
44 |
Học viện Kỹ thuật Mật mã cơ sở phía Nam |
ACT |
KMA |
An toàn thông tin |
1995 |
Q.Tân Bình ( Trụ sở chính Thành Phố Hà Nội ) |
45 |
Học viện Kỹ thuật Quân sự cơ sở 2 |
MTA |
KQH |
Kỹ thuật |
1966 |
Q.Tân Bình ( Trụ sở chính Thành Phố Hà Nội ) |
46 |
Phân viện miền Nam Học viện Thanh thiếu niên Nước Ta |
VYA |
HTN
|
Công tác thanh thiếu niên |
1976 |
Quận 9 ( Trụ sở chính TP. Hà Nội ) |